Tình trạng sẵn có: | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Màu trắng Chất liệu: đá phốt phát Mô hình bán hàng: bán buôn Đơn hàng tối thiểu: 20 tấn Thời hạn sử dụng: hai năm khi được lưu trữ đúng cách Đóng gói: lưới 25kg/50kg/1000kg/1200kg/1250kg trong túi dệt bằng nhựa có lót PE Bảo quản: dự trữ ở nơi thoáng gió, tránh mưa, ẩm và ánh nắng mặt trời.Vui lòng xử lý cẩn thận để tránh làm hỏng túi, tránh xa các chất độc hại. | |||||||||
Phốt pho(P)/%≥18
POLIFAR
283526
Số CAS: | 7758-87-4 | Vài cái tên khác: | Canxi Phosphate Tribasic |
Công thức phân tử: | CA3O8P2 | Số EINECS: | 231-840-8 |
Nguồn gốc: | Trung Quốc | Kiểu: | Thức ăn cấp phốt phát |
Hiệu quả: | thúc đẩy tăng trưởng | Tên thương hiệu: | Polifar |
Số mô hình: | Phụ gia thức ăn | Vẻ bề ngoài: | bột trắng |
Hạn sử dụng: | 2 năm | MOQ: | 1000kg |
Vật mẫu: | Miễn phí, 500g |
[Hiệu suất sản phẩm]:
Thức ăn phụ trợ cho chăn nuôi và đặc biệt được sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gà đẻ và thức ăn hỗn hợp, thức ăn gia cầm và thủy sản.Nó có thể thúc đẩy quá trình tiêu hóa thức ăn, tăng trọng lượng của động vật, tăng tỷ lệ đẻ hoặc sản xuất sữa, chữa các bệnh như còi xương, nhuyễn xương và thiếu máu, v.v.
Số CAS: | 7758-87-4 | Vài cái tên khác: | Canxi Phosphate Tribasic |
Công thức phân tử: | CA3O8P2 | Số EINECS: | 231-840-8 |
Nguồn gốc: | Trung Quốc | Kiểu: | Thức ăn cấp phốt phát |
Hiệu quả: | thúc đẩy tăng trưởng | Tên thương hiệu: | Polifar |
Số mô hình: | Phụ gia thức ăn | Vẻ bề ngoài: | bột trắng |
Hạn sử dụng: | 2 năm | MOQ: | 1000kg |
Vật mẫu: | Miễn phí, 500g |
[Hiệu suất sản phẩm]:
Thức ăn phụ trợ cho chăn nuôi và đặc biệt được sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gà đẻ và thức ăn hỗn hợp, thức ăn gia cầm và thủy sản.Nó có thể thúc đẩy quá trình tiêu hóa thức ăn, tăng trọng lượng của động vật, tăng tỷ lệ đẻ hoặc sản xuất sữa, chữa các bệnh như còi xương, nhuyễn xương và thiếu máu, v.v.
Mục kiểm tra | Tiêu chuẩn |
Phốt pho(P)/% | ≥18 |
Canxi(Ca)/% | ≥30 |
Flo(F)/% | .10,18 |
Asen (BẰNG)/% | .0030 |
Nặng Kim loại (Pb)/% | .0030 |
Cadimi(Cd)/% | .0010 |
PH | 7~14 |
Kích thước (bột vượt qua thử nghiệm 0,5mm sàng)/% | ≥95 |
Lưu ý: Khi người dùng có yêu cầu đặc biệt về độ mịn, do bên cung cầu đàm phán |
Mục kiểm tra | Tiêu chuẩn |
Phốt pho(P)/% | ≥18 |
Canxi(Ca)/% | ≥30 |
Flo(F)/% | .10,18 |
Asen (BẰNG)/% | .0030 |
Nặng Kim loại (Pb)/% | .0030 |
Cadimi(Cd)/% | .0010 |
PH | 7~14 |
Kích thước (bột vượt qua thử nghiệm 0,5mm sàng)/% | ≥95 |
Lưu ý: Khi người dùng có yêu cầu đặc biệt về độ mịn, do bên cung cầu đàm phán |
Lưu trữ sản phẩm: | Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh mưa, ẩm, nắng.Hãy cẩn thận để tránh làm hỏng túi, bảo quản tránh xa các chất độc hại. |
Bao bì sản phẩm: | Trọng lượng tịnh 25kg/1000kg/1200kg/1250kg trong túi dệt bằng nhựa có lớp lót PE |
Đang tải: | 27MT/20FCL';25MT/20FCL' với pallet |
Vận chuyển: | Khoảng 1 - 2 tuần |
Lưu trữ sản phẩm: | Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh mưa, ẩm, nắng.Hãy cẩn thận để tránh làm hỏng túi, bảo quản tránh xa các chất độc hại. |
Bao bì sản phẩm: | Trọng lượng tịnh 25kg/1000kg/1200kg/1250kg trong túi dệt bằng nhựa có lớp lót PE |
Đang tải: | 27MT/20FCL';25MT/20FCL' với pallet |
Vận chuyển: | Khoảng 1 - 2 tuần |
Câu 1: Thêm lượng tricanxi photphat bình thường?
A1: Nói chung, thêm 3% -6%, thêm vào lượng thức ăn chính xác tùy theo loại nguyên liệu ban đầu.
Câu 2: Sự khác biệt giữa tricanxi photphat và bột xương là gì?
Trả lời 2: Tricanxi photphat và bột xương đều chứa phốt pho và canxi, nhưng chúng hơi khác nhau về cấu trúc hóa học và nguồn gốc.Bột xương thường có nguồn gốc từ xương động vật, trong khi tricalcium phosphate là một hợp chất tổng hợp hóa học.
Câu 3: Vai trò của tricanxi photphat trong thức ăn chăn nuôi là gì?
A3: Cung cấp phốt pho và canxi: Tricanxi photphat là nguồn cung cấp phốt pho và canxi chính trong thức ăn chăn nuôi, duy trì sự cân bằng của các khoáng chất này.
Hỗ trợ phát triển xương: Cần thiết cho sự hình thành mô xương, thúc đẩy sự phát triển và sức mạnh của xương ở động vật.
Duy trì sức khỏe răng miệng: Tricalcium phosphate giúp duy trì sức khỏe răng miệng của động vật bằng cách hỗ trợ sự hình thành và cấu trúc răng.
Hỗ trợ chuyển hóa năng lượng: Nó tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng của tế bào, hỗ trợ động vật sử dụng hiệu quả năng lượng từ thức ăn.
Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển: Bổ sung tricanxi photphat có thể thúc đẩy sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi, nâng cao năng suất của chúng.
Câu 1: Thêm lượng tricanxi photphat bình thường?
A1: Nói chung, thêm 3% -6%, thêm vào lượng thức ăn chính xác tùy theo loại nguyên liệu ban đầu.
Câu 2: Sự khác biệt giữa tricanxi photphat và bột xương là gì?
Trả lời 2: Tricanxi photphat và bột xương đều chứa phốt pho và canxi, nhưng chúng hơi khác nhau về cấu trúc hóa học và nguồn gốc.Bột xương thường có nguồn gốc từ xương động vật, trong khi tricalcium phosphate là một hợp chất tổng hợp hóa học.
Câu 3: Vai trò của tricanxi photphat trong thức ăn chăn nuôi là gì?
A3: Cung cấp phốt pho và canxi: Tricanxi photphat là nguồn cung cấp phốt pho và canxi chính trong thức ăn chăn nuôi, duy trì sự cân bằng của các khoáng chất này.
Hỗ trợ phát triển xương: Cần thiết cho sự hình thành mô xương, thúc đẩy sự phát triển và sức mạnh của xương ở động vật.
Duy trì sức khỏe răng miệng: Tricalcium phosphate giúp duy trì sức khỏe răng miệng của động vật bằng cách hỗ trợ sự hình thành và cấu trúc răng.
Hỗ trợ chuyển hóa năng lượng: Nó tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng của tế bào, hỗ trợ động vật sử dụng hiệu quả năng lượng từ thức ăn.
Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển: Bổ sung tricanxi photphat có thể thúc đẩy sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi, nâng cao năng suất của chúng.