Tình trạng sẵn có: | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng quan
Chi tiết nhanh
Số CAS: | 144-55-8 | Vài cái tên khác: | baking soda |
MF: | NaHCO3 | Số EINECS: | 205-633-8 |
Nguồn gốc: | Trung Quốc | Kiểu: | Cấp thực phẩm |
Hiệu quả: | Đại lý men | Tên thương hiệu: | polifar |
Số mô hình: | Chất tạo men thực phẩm | Vẻ bề ngoài: | bột trắng |
Hạn sử dụng: | 1 năm | MOQ: | 5.000 kg |
Vật mẫu: | Miễn phí, 500g | Chứng nhận: | FDA, ISO9001, HALAL, FAMIQS |
Khả năng cung cấp
Khả năng cung cấp | 1.000.000 kg mỗi tháng |
Đóng gói & Giao hàng
Bao bì sản phẩm: | Trọng lượng tịnh 25kg/1000kg trong túi dệt bằng nhựa có lớp lót PE |
Lưu trữ sản phẩm: | Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh mưa, ẩm, nắng.Hãy cẩn thận để tránh làm hỏng túi, tránh xa các chất độc hại. |
Đang tải: | 27MT/20FCL';24MT/20FCL' với pallet |
Vận chuyển: | Khoảng 2 - 3 tuần |
Tính chất của sản phẩm
Trong chế biến thực phẩm, nó là một trong những chất làm lỏng được sử dụng rộng rãi nhất, được sử dụng trong sản xuất bánh quy, bánh mì, v.v., và là chất tạo ra carbon dioxide trong đồ uống có ga;nó có thể được kết hợp với phèn để tạo thành bột nở có tính kiềm, hoặc có thể được kết hợp với tro soda để sử dụng dân dụng Lithium;cũng có thể được sử dụng làm chất bảo quản bơ.
Sự chỉ rõ
Mục | Tiêu chuẩn |
Vẻ bề ngoài | bột trắng |
xét nghiệm | 99,0 - 100,5 % |
Tổn thất khi sấy | 0,2% |
NaCl (Cơ sở khô) | ≤ 0,4 % |
Giá trị PH (10g/l)Dung dịch | 8,5 |
Kim loại nặng (dưới dạng Pb) | 5 mg/kg |
Asen (dưới dạng As) | 1 mg/kg |
Muối amoni | ≤ 1 mg/kg |
Câu hỏi thường gặp
Câu 1: Natri bicarbonate là gì?
A1: Natri bicarbonate là chất bột rắn màu trắng có công thức hóa học NaHCO3 hay còn gọi là baking soda hay bột baking soda.
Câu 2: Natri bicarbonate có thể được sử dụng trong những loại thực phẩm nào?
Câu trả lời 2: Natri bicarbonate có thể được sử dụng trong nhiều loại thực phẩm và đồ uống, bao gồm bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, mì, nước ngọt và nước trái cây.
Triển lãm